🔍
Search:
SỰ PHÁT TRIỂN
🌟
SỰ PHÁT TRIỂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
기술이나 능력이 발전하여 정도가 높아짐. 또는 정도를 높임.
1
SỰ PHÁT TRIỂN CAO:
Việc kỹ thuật hay năng lực phát triển và mức độ được nâng cao. Hoặc nâng cao mức độ.
-
None
-
1
국가에서 계획적으로 산업을 일으켜 나라의 경제를 발전시키는 일.
1
SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
Việc làm phát triển kinh tế của quốc gia bằng cách phát triển ngành công nghiệp một cách có kế hoạch ở trong nước.
-
None
-
1
자본과 기술, 산업 구조 등 경제 사회의 전반적인 요소가 성장하면서 생산력이 늘어나는 현상.
1
SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
Hiện tượng phát triển toàn bộ các yếu tố xã hội như vốn, kỹ thuật, cơ cấu ngành nghề và gia tăng sức sản xuất.
-
☆☆
Danh từ
-
1
더 좋은 상태나 더 높은 단계로 나아감.
1
SỰ PHÁT TRIỂN:
Sự tiến lên trạng thái tốt hơn hoặc giai đoạn cao hơn.
-
2
일이 어떤 방향으로 전개됨.
2
SỰ TIẾN TRIỂN:
Việc sự việc được triển khai theo hướng nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1
지능이나 재능, 사상 등을 일깨워 발전시킴.
1
SỰ KHAI THÁC, SỰ PHÁT TRIỂN:
Việc đánh thức và làm cho phát triển tư tưởng, tài năng hay trí tuệ.
-
Danh từ
-
1
의견이나 주장, 생각 등을 방해받는 것 없이 자유롭게 표현하고 전달함.
1
SỰ PHÁT TRIỂN TÍCH CỰC:
Sự thể hiện và truyền tải ý kiến, chủ trương, suy nghĩ một cách tự do, không bị ngăn cản.
-
2
어떤 것이 걸리거나 막히는 것 없이 쑥쑥 뻗어 나감. 또는 그렇게 되게 함.
2
SỰ TIẾN BỘ:
Sự tiến lên phía trước một cách mạnh mẽ, không gặp vướng mắc hoặc trở ngại. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
사회나 조직 등의 기능이 활발함. 또는 그러한 기능을 활발하게 함.
1
SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN:
Việc các chức năng của tổ chức hay xã hội phát triển sôi nổi. Hoặc việc làm phát triển sôi nổi các chức năng đó.
-
Danh từ
-
1
국가, 이념, 세력 등이 갑자기 일어나 힘을 얻음.
1
SỰ PHÁT TRIỂN VƯỢT BẬC, SỰ PHỒN THỊNH:
Việc quốc gia, ý niệm, thế lực bỗng nhiên trỗi dậy và có được sức mạnh.
-
☆
Danh từ
-
1
규모를 늘리고 부족한 것을 보충함.
1
SỰ TĂNG CƯỜNG, SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN:
Sự gia tăng quy mô và bổ sung cái còn thiếu.
-
☆
Danh từ
-
1
씨나 줄기에서 처음 나오는 어린 잎이나 줄기.
1
MẦM, CHỒI:
Lá hay thân non mọc ra đầu tiên từ hạt giống hay thân cây..
-
2
(비유적으로) 어떤 현상이 일어나는 맨 처음.
2
SỰ MANH NHA:
(cách nói ẩn dụ) Lần đầu tiên mà hiện tượng nào đó xảy ra.
-
3
어떤 일나 사람이 앞으로 잘될 것 같은 낌새.
3
SỰ ĐÂM CHỒI, SỰ PHÁT TRIỂN:
Dấu hiệu mà việc hay người nào đó có lẽ sắp tới sẽ tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
식물의 열매가 일찍 익음.
1
SỰ CHÍN SỚM:
Việc củ quả của thực vật sớm chín.
-
2
나이에 비해 정신과 몸의 발달의 빠름.
2
SỰ PHÁT TRIỂN SỚM, SỰ TRƯỞNG THÀNH SỚM:
Việc phát triển nhanh của cơ thể và tinh thần so với tuổi tác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
신체, 정서, 지능 등이 성장하거나 성숙함.
1
SỰ PHÁT TRIỂN:
Việc thân thể, tình cảm, trí tuệ... trưởng thành hoặc thành thục.
-
2
학문, 기술, 문명, 사회 등의 현상이 보다 높은 수준에 이름.
2
SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TIẾN BỘ:
Việc học vấn, kĩ thuật, văn minh, hiện tượng xã hội... đạt đến trình độ cao hơn.
-
3
어떤 것의 세력이나 규모 등이 점차 커짐.
3
SỰ TIẾN TRIỂN:
Việc thế lực hay quy mô của cái nào đó... lớn dần lên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
시설, 사업, 세력 등을 늘려서 넓힘.
1
SỰ MỞ RỘNG, SỰ NỚI RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ BÀNH TRƯỚNG:
Việc làm cho quy mô công trình, dự án, thế lực... lớn thêm và rộng ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1
흩어져 널리 퍼짐.
1
SỰ MỞ RỘNG, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ LAN RỘNG, SỰ LAN TỎA:
Sự bị phân chia và tỏa ra một cách rộng khắp.
-
2
서로 농도가 다른 물질을 섞었을 때, 시간이 지나면서 조금씩 농도가 같아지는 현상.
2
SỰ KHUẾCH TÁN:
Hiện tượng nồng độ trở nên dần dần giống nhau theo thời gian khi trộn những chất có nồng độ khác nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
세력이 커져서 널리 퍼짐.
1
SỰ THỊNH VƯỢNG, SỰ PHỒN VINH, SỰ PHÁT TRIỂN:
Việc thế lực trở nên lớn hơn và toả ra rộng hơn.
-
2
나무나 풀이 자라서 우거져 있음.
2
SỰ UM TÙM, SỰ XUM XUÊ:
Việc cây hoặc cỏ lớn và rậm rạp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
실력, 수준, 기술 등이 더 나아짐. 또는 나아지게 함.
1
SỰ CẢI TIẾN, SỰ TIẾN BỘ, SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TIẾN TRIỂN, SỰ NÂNG CAO:
Việc năng lực, tiêu chuẩn hay kĩ thuật trở nên tốt hơn. Hoặc việc làm cho trở nên tốt hơn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물 등이 자라서 점점 커짐.
1
SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TĂNG TRƯỞNG:
Việc con người hay động vật... phát triển và lớn dần lên.
-
2
사람이 꾸준히 노력을 하거나 경험을 쌓아 발전된 모습으로 자람.
2
SỰ TRƯỞNG THÀNH:
Việc con người nỗ lực hoặc tích lũy kinh nghiệm đều đặn để lớn lên thành hình ảnh phát triển.
-
3
사물의 규모나 세력 등이 점점 커짐.
3
SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ TĂNG TRƯỞNG:
Việc quy mô hay thế lực... của sự vật lớn dần lên.
-
Danh từ
-
1
변화나 발전이 빠른 속도로 급히 이루어지는 것.
1
SỰ CẤP TIẾN, SỰ TIẾN TRIỂN NHANH, SỰ PHÁT TRIỂN NHANH, SỰ TIẾN BỘ NHANH:
Việc sự phát triển hay sự thay đổi được đạt được với tốc độ rất nhanh.
-
2
변화나 발전 등의 이상을 급하게 실현시키고자 하는 것.
2
SỰ CẤP TIẾN:
Việc mong muốn thực hiện nhanh lý tưởng của những thứ như sự thay đổi hay sự phát triển.
-
Danh từ
-
2
공간적으로 뒤로 물러가거나 시간적으로 과거로 감.
2
SỰ QUAY NGƯỢC LẠI (THỜI GIAN), SỰ TRỞ LẠI (THỜI GIAN), VIỆC LÙI LẠI (KHÔNG GIAN), VIỆC ĐI TRỞ LUI:
Việc lùi lại phía sau về mặt không gian hoặc trở lại quá khứ về mặt thời gian.
-
1
발전하기 이전의 상태로 되돌아감.
1
SỰ TỤT LÙI, SỰ PHÁT TRIỂN GIẬT LÙI:
Việc quay lại trạng thái trước khi phát triển.
🌟
SỰ PHÁT TRIỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
자기 민족에 대한 소속감과 중요성을 깨닫고 민족의 단결과 발전을 이루려는 의지나 감정.
1.
Ý THỨC DÂN TỘC, TINH THẦN DÂN TỘC:
Tình cảm hay ý chí mong muốn đạt được sự phát triển và đoàn kết của dân tộc do cảm nhận được tầm quan trọng và lòng tự hào về dân tộc mình.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 장래의 발전을 기대할 만한 인물.
1.
NGÔI SAO ĐANG LÊN, NHÂN TÀI TRIỂN VỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Nhân vật đáng được kỳ vọng vào sự phát triển trong tương lai.
-
☆
Danh từ
-
1.
사회의 변화나 발전을 추구하는 것.
1.
TÍNH TIẾN BỘ, TÍNH VĂN MINH:
Việc theo đuổi sự biến đổi hay sự phát triển của xã hội.
-
☆
Danh từ
-
1.
탄수화물, 단백질, 비타민 등 생물의 성장과 에너지 공급을 위한 영양분이 들어 있는 물질.
1.
CHẤT DINH DƯỠNG:
Vật chất có thành phần dinh dưỡng nhằm cung cấp năng lượng và sự phát triển của sinh vật như carbonhydrate, đạm, vitamin v.v...
-
None
-
1.
산업의 근대화와 경제 개발이 선진국에 비하여 뒤떨어진 나라.
1.
QUỐC GIA ĐANG PHÁT TRIỂN, NƯỚC ĐANG PHÁT TRIỂN:
Đất nước trong đó sự phát triển của nền kinh tế và quá trình công nghiệp hóa chậm hơn so với các nước phát triển.
-
-
1.
현대 기술이 발달함에 따라 만들어진 편리한 생활 수단이나 기구.
1.
TIẾN BỘ CỦA VĂN MINH, TIỆN ÍCH CỦA VĂN MINH:
Công cụ hay phương tiện sinh hoạt tiện lợi được làm ra theo sự phát triển của thuật hiện đại.
-
Danh từ
-
1.
학습이나 지능의 발달이 보통 아이들보다 느린 아이.
1.
TRẺ THIỂU NĂNG:
Đứa trẻ mà sự phát triển về trí tuệ hay học hành chậm hơn những đứa trẻ bình thường khác.
-
-
1.
아무런 발전이 없이 그 자리에 있다.
1.
GIẬM CHÂN TẠI CHỖ:
Ở nguyên một chỗ, không có bất kì sự phát triển nào.
-
Danh từ
-
1.
새벽에 동쪽 하늘에서 보이는 별인 금성.
1.
SAO MAI:
Sao Kim được nhìn thấy ở bầu trời phía Đông vào lúc bình minh.
-
2.
(비유적으로) 어떤 분야에서 뛰어난 능력을 가지고 있어 장래에 큰 발전을 이룩할 만한 사람.
2.
SAO MAI, SAO TRẺ:
(cách nói ẩn dụ) Người có năng lực nổi bật ở lĩnh vực nào đó và trong tương lai sẽ đạt được sự phát triển lớn.
-
Danh từ
-
1.
대통령 등 나라의 발전에 큰 공로를 세운 자를 위해 국민의 이름으로 치르는 장례.
1.
QUỐC TANG:
Tang lễ tổ chức theo tên gọi của nhân dân dành cho người có công lớn trong sự phát triển đất nước như tổng thống v.v…
-
☆
Định từ
-
1.
사회의 변화나 발전을 추구하는.
1.
MANG TÍNH TIẾN BỘ, MANG TÍNH VĂN MINH:
Theo đuổi sự biến đổi hay sự phát triển của xã hội.
-
Danh từ
-
1.
자신의 발전을 위해 스스로 힘씀.
1.
SỰ TỰ LỰC:
Tự dùng sức mạnh vì sự phát triển của bản thân.
-
None
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 보통 사람보다 지능 발달이 떨어져 일을 처리하거나 환경에 적응하는 것이 어려운 아이.
1.
TRẺ THIỂU NĂNG TRÍ TUỆ:
(cách nói xem thường) Đứa bé mà sự phát triển trí não kém hơn người bình thường, khó khăn trong việc thích ứng với môi trường hoặc xử lý công việc.
-
Danh từ
-
1.
진보나 개혁 또는 혁신의 움직임을 반대하거나 가로막는 행위를 하는 사람.
1.
KẺ PHẢN ĐỘNG:
Người gây ra hành vi phản đối hay ngăn cản sự phát triển của sự tiến bộ, sự cải cách hay sự cách tân nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
다른 나라보다 정치, 경제, 문화 등의 발달이 앞선 나라.
1.
NƯỚC TIÊN TIẾN, NƯỚC PHÁT TRIỂN:
Nước dẫn đầu về sự phát triển các lĩnh vực như văn hóa, kinh tế, chính trị hơn những nước khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
맨 꼭대기.
1.
ĐỈNH:
Đỉnh trên cùng.
-
2.
사물의 진행이나 발전이 최고에 이른 상태.
2.
ĐỈNH ĐIỂM:
Trạng thái mà sự phát triển hay diễn biến của sự vật đạt đến đỉnh cao nhất.
-
Danh từ
-
1.
진보나 개혁 또는 혁신의 움직임을 반대하거나 가로막는 성질.
1.
TÍNH PHẢN ĐỘNG:
Tính chất phản đối hay ngăn cản sự phát triển của sự tiến bộ, sự cải cách hay sự cách tân nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
개인이나 법인이 가지고 있는, 경제적 가치가 있는 재산.
1.
TÀI SẢN:
Tài sản có giá trị kinh tế mà cá nhân hay pháp nhân đang có.
-
2.
번 돈을 모아 둔 것.
2.
TÀI SẢN:
Phần gom góp tiền kiếm được.
-
4.
(비유적으로) 성공하거나 발전하는 데 바탕이 될 만한 것.
4.
TÀI SẢN, VỐN QUÝ:
(cách nói ẩn dụ) Cái đáng trở thành nền tảng trong sự phát triển hay thành công.
-
Danh từ
-
1.
국가의 권력과 이익, 발전을 가장 중요한 것으로 생각하고 추구하는 방침이나 주장.
1.
CHỦ NGHĨA QUỐC GIA:
Phương châm hoặc chủ trương theo đuổi và coi sự phát triển, lợi ích, quyền lực của quốc gia là việc quan trọng nhất.
-
☆
Danh từ
-
1.
암세포가 늘어나는 것을 억제하거나 암세포를 죽임.
1.
SỰ ĐIỀU TRỊ UNG THƯ:
Việc ức chế sự phát triển của các tế bào ung thư hoặc tiêu diệt các tế bào ung thư.